
Đặc tính sản phẩm
Được sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất từ châu Âu với nguồn nguyên liệu tinh khiết. Các đa, trung và vi lượng đều ở dạng Chelate, không chứa Clo.
Tan rất nhanh và hòa tan trong nước sau 10 phút, không bị lắng cặn, chảy nước, không bị rửa trôi, không gây ngộ độc, cháy lá.
Đạm (N) : 20% (Đạm kép: NO3 và NH4 )
Lân ( P2O5 ) : 20% ( hoàn toàn trong nước giúp cây trồng dễ hấp thu ).
Kali ( K2O ) : 15% ( hoàn toàn trong nước giúp cây trồng dễ hấp thu ).
Kẽm (Zn) : 0,01%
Boron ( B ) : 0,005%
Ca, Mg, Fe, Mn, Zn, Cu, Mo có từ nguồn nguyên liệu.
Cây trồng | Liều lượng | Giai đoạn sử dụng |
---|---|---|
Cà phê | 400-700g/gốc/lần | Giai đoạn đầu mùa mưa và giữa mùa mưa. |
Sầu riêng | 600-900g/gốc/lần | Giai đoạn nuôi trái và giai đoạn thúc trái lớn. |
Thanh long, cây có múi | 300-500g/gốc/lần | Giai đoạn nuôi trái và giai đoạn thúc trái lớn.Giai đoạnlặt hoa, giai đoạn nuôi trái, giai đoạn thúc trái lớn. |
Xoài, nhãn, chôm chôm | 600-800g/gốc/lần | Giai đoạn nuôi trái, giai đoạn thúc trái lớn. |
Tiêu | 200-400g/gốc/lần | Giai đoạn nuôi trái, giai đoạn sau thu hoạch. |
Dưa hấu rau màu các loại | 150-200kg/ha/lần | Bón thúc 2-3 tuần sau trồng và 4-5 tuần sau trồng. |
Hoa, cây kiểng, sân Golf | 150-200kg/ha/lần | Bón định kỳ 15 ngày/lần |